Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bưu thiếp
Bửu Đảo
Bửu Hoà
Bửu Long
C
Ca
ca
ca ca
ca cao
Ca-chiu-sa
ca dao
Ca-dong
ca khúc
ca kịch
ca kỹ
ca lô
Ca Long
ca ngợi
ca nhạc
ca nhi
ca nô
ca ri
Ca-tang
Ca Thành
ca trù
Ca Tu
ca tụng
ca vũ
cà
Cà Chu
bưu thiếp
(H. thiếp: tấm thiếp) Tấm thiếp bưu cục bán sẵn để viết điền vào thay thư: Trong thời gian miền Nam bị tạm chiếm, đồng bào miền Bắc phải gửi bưu thiếp vào trong đó.