Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bứt rứt
bưu chính
bưu cục
bưu điện
bưu kiện
bưu phí
bưu tá
bưu thiếp
Bửu Đảo
Bửu Hoà
Bửu Long
C
Ca
ca
ca ca
ca cao
Ca-chiu-sa
ca dao
Ca-dong
ca khúc
ca kịch
ca kỹ
ca lô
Ca Long
ca ngợi
ca nhạc
ca nhi
ca nô
ca ri
Ca-tang
bứt rứt
tt. 1. Có cảm giác khó chịu trong da thịt: chân tay bứt rứt ngứa ngáy bứt rứt sau lưng. 2. Day dứt, không yên lòng: Trong lòng bứt rứt nghĩ đến chuyện đó là bứt rứt, ân hận.