Bàn phím:
Từ điển:
 

bứt

  • đg. 1 Làm cho đứt lìa khỏi bằng cách giật mạnh. Bứt tóc. Trâu bứt dàm chạy rông. 2 (ph.). Cắt cỏ, rạ, v.v. Bứt cỏ bằng liềm. 3 (kng.). Tách lìa hẳn để đi nơi khác, làm việc khác. Bứt ra khỏi hàng. Bận quá không bứt ra được.