Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
phũ phàng
phú
phú bẩm
Phú Bật
phú cường
phú hào
phú hậu
phú hậu
phú nông
phú ông
phú quí
phú quý
phú thương
phú tính
phụ
phụ âm
phụ bạc
phụ bản
phụ cận
phụ cấp
phụ chánh
phụ đạo
phụ động
phụ giáo
phụ hệ
phụ họa
phụ huynh
phụ khoa
phụ khuyết
phụ lão
phũ phàng
tt. Tàn nhẫn, ghẻ lạnh, không một chút thương cảm: nói với bạn một cách phũ phàng đối xử phũ phàng với nhau Phải tay vợ cả phũ phàng (Truyện Kiều).