Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
phơi phới
phới phới
phơn phớt
phởn
phớn phở
phớt
phớt đều
phớt qua
phớt tỉnh
phu
phu nhân
phu phen
phu phụ
phu quân
phu quí phụ vinh
phu thê
phu trạm
phu tử
phu xe
phù
phù chú
phù chú
phù dâu
phù du
phù du
phù dung
phù dung
Phù Giao Tử
phù hiệu
phù hộ
phơi phới
tt. 1. Phấn chấn, vui tươi, đầy sức sống vì đang phát triển mạnh và có nhiều hứa hẹn: tuổi xuân phơi phới Lòng xuân phơi phới, chén xuân tàng tàng (Truyện Kiều). 2. Mở rộng và tung bay trước gió: Cờ bay phơi phới.