Bàn phím:
Từ điển:
 

phồng

  • 1 đgt Căng tròn và to ra: Phồng má; Phồng mồm.
  • trgt Làm cho căng ra: Bơm bánh xe; Nhét kẹo phồng túi.
  • 2 đgt Nói da rộp lên: Kéo mạnh cái thừng, phồng cả tay.