Bàn phím:
Từ điển:
 

phong phanh

  • 1. t. Trống trải không kín đáo: Cửa ngỏ phong phanh. 2. ph. Nói quần áo mặc ít, hở và mỏng: Rét thế mà mặc phong phanh có một tấm áo.