Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
phón g đại
phong
phong
phong
phông
phong ba
Phong, Bái
phong bao
phong bì
phong cách
phong cầm
phong cảnh
phong dao
phong địa
phong điệu cửa hầu
Phong Đình
phong độ
Phong đồn
phong hoa
phong hóa
phong hủi
phong kế
phong kiến
phong lan
phong lưu
phong nghi
phong nguyệt
phong nhã
phong nhã
phong nhị
phón g đại
đg. 1. Làm to ra nhưng vẫn giữ tỷ lệ: Phóng đại bức ảnh. 2. Làm phồng to cho có vẻ quan trọng: Phóng đại câu chuyện.