Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
phó sứ
phó thác
phó thang
phó thương hàn
phó tiến sĩ
phó từ
phố xá
phốc
phoi
phôi
phôi pha
phôi pha
phôi sinh học
phôi thai
phòi
phòi bọt mép
phổi
phổi bò
phối cảnh
phối hợp
phôm phốp
phồm phàm
phồn
phồn hoa
phồn thịnh
phồn vinh
phón g đại
phong
phong
phong
phó sứ
d. 1. Chức quan ngoại giao đi sứ nước ngoài, ở dưới chức chánh sứ (cũ). 2. Viên quan thực dân cai trị một tỉnh, dưới viên công sứ, trong thời Pháp thuộc.