Bàn phím:
Từ điển:
 

phỉ

  • d. Giặc cướp: Lùng bắt phỉ.
  • đg. Nhổ: Phỉ nước bọt. Ngr. Khinh bỉ: Làm thế người ta phỉ vào mặt cho.
  • Cg. Phỉ dạ, phỉ lòng. t. Thỏa thích: Đi chơi chưa phỉ; ăn cho phỉ.