Bàn phím:
Từ điển:
 
ficelle

danh từ giống cái

  • dây mảnh, lạt
  • mánh khóe
    • Les ficelles des marchands: những mánh khóe của con buôn
  • (quân sự, tiếng lóng, biệt ngữ) lon sĩ quan
    • Attendre sa quatrième ficelle: đợi lon thiếu tá
  • (thông tục) người mánh lới
    • Cet homme est une vieille ficelle: người đàn ông ấy là một lão mánh lới
    • tenir les ficelles; tirer les ficelles: (nghĩa bóng) giật dây

tính từ

  • (có tài) mánh lới