Bàn phím:
Từ điển:
 

phạt

  • 1 đg. Chém mạnh một nhát cho đứt ngang ra. Phạt cành đẵn gốc.
  • 2 đg. Bắt phải chịu một hình thức xử lí nào đó vì đã phạm lỗi. Bị phạt vì vi phạm luật giao thông. Nộp tiền phạt. Phạt vi cảnh.