Bàn phím:
Từ điển:
 

phát giác

  • đgt (H. giác: cảm thấy) 1. Thấy được kẻ làm bậy: Bất ý đương đêm, Cóc vào xuyên tạc, Trê liền phát giác, Cóc nhảy qua rào (Trê Cóc). 2. Vạch ra một việc làm phi pháp: Phát giác một vụ buôn ma túy.