Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
phát động
phát giác
phát hành
phát hiện
phát hỏa
phát huy
phát kiến
phát lưu
phát mại
phát minh
phát ngôn
phát ngũ sắc
phát nguyên
phát nương
phát phì
phát phiền
phất phơ
phát phù
phát quang
phát rẫy
phát sầu
phát sinh
phát sốt
phát tài
phát tán
phát tang
phát thanh
phát tích
phát tiết
phất trần
phát động
Thúc đẩy hành động: Phát động quần chúng đấu tranh. Phát động quần chúng. Thúc đẩy và lãnh đạo quần chúng đứng lên làm một việc lớn: Phát động quần chúng đòi giảm tô, giảm tức, tiến tới cải cách ruộng đất.