Bàn phím:
Từ điển:
 

buồm

  • 1 d. Vật hình tấm bằng vải, cói, v.v. căng ở cột thuyền để hứng gió, dùng sức gió đẩy thuyền đi. Cánh buồm. Thuyền buồm. Thuận buồm xuôi gió*. Coi gió bỏ buồm (tng.).
  • 2 d. (id.). Vỉ buồm (nói tắt).