Bàn phím:
Từ điển:
 

phân tích

  • đgt. 1. Chia tách ra để giảng giải, nghiên cứu: phân tích bài thơ phân tích tình hình phân tích rất hợp lí. 2. Chia tách các thành phần ra khỏi hợp chất: phân tích nước thành hi-đrô và ô-xi.