Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
phân tán
Phan Thanh Giản
phân tích
phân trần
phân tranh
phân từ
phân tử
phân tươi
phân ưu
phân vân
phân vua
phân xanh
phân xử
phân xưởng
phần
phần
phần cảm
Phần Du
Phần, Du
phần đông
phần hồn
Phần Lão
phần lẻ
phần lớn
phần mộ
phàn nàn
phần nào
phần nhiều
phần phật
phần phò
phân tán
Chia làm nhiều phần nhỏ và gửi đi nhiều nơi: Phân tán tài sản. Phân tán tư tưởng. Để cho trí tuệ hướng vào nhiều việc, nhiều vấn đề cùng một lúc.