Bàn phím:
Từ điển:
 

phân kỳ

  • 1. đg. Chia tay mỗi người đi một đường: Đoạn trường thay lúc phân kỳ (K). II.t. 1. (lý). Nói các tia sáng đi tách xa nhau ra. 2. Nói ý kiến khác nhau.