Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
phân cực
phân đạm
phân đạo
phân điểm
phân định
phân đồ
phân giác
phân giải
phân hạch
phân hào
phân hiệu
phân hoá
phân huỷ
phân khoa
phân kỳ
phân lân
phân lập
phân liệt
phân loại
phân lũ
phân ly
phân minh
phân niệm
phân phát
phân phối
phân quyền
phân rã
phân rác
phân số
phân suất
phân cực
(lý) đg. 1. Làm cho những dao động sáng (hay dao động điện từ khác) thực hiện theo phương vị nhất định. 2. Làm cho pin giảm điện thế vì những biến đổi nội tại xảy ra ở mặt các cực.