Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
phải tội
phải vạ
phái
phái bộ
phái đẹp
phái đoàn
phái sinh
phái viên
phàm
phàm lệ
phàm nhân
phầm phập
phàm phu
phàm tục
phẩm
phẩm bình
phẩm cách
phẩm cấp
phẩm chất
phẩm đề
phẩm giá
phẩm hàm
phẩm hạnh
phẩm loại
phẩm phục
phẩm trật
phẩm vật
phẩm vị
phạm
phạm đồ
phải tội
t. ph. Cg. Phải Vạ. 1. Mắc tội vạ: Kẻ cắp phải tội. 2. Việc gì, tội gì: Có xe phải tội mà đi bộ. 3. Sẽ gặp điều tai hại vì đã làm điều xấu, theo mê tín: Hành hạ con chồng rồi sẽ phải tội.