Bàn phím:
Từ điển:
 

ỡm ờ

  • tt, trgt Có ý trêu, cợt nhả: Những câu hỏi ỡm ờ của mấy anh trai trẻ (Ng-hồng); Con gái chỉ nói ỡm ờ, thuyền anh chật chội, còn nhờ làm sao (cd); ỡm ờ con tạo một màu trêu ngươi (NgCgTrứ).