Bàn phím:
Từ điển:
 

ống thuốc

  • (dược) d. 1. ống bằng thủy tinh hai đầu hàn kín, trong có thuốc lỏng, dùng để tiêm hoặc uống. 2. ống bằng thuỷ tinh hoặc bằng kim loại, đựng thuốc viên.