Bàn phím:
Từ điển:
 

ris s.n. (ris|et, -, -a/-ene)

1. Chùm, bó những nhánh cây nhỏ.
- Han har samlet mange kvister til et ris.
-
blåbærris Bụi cây dâu xanh.

2. Roi, roi vọt. Trận đòn, mẻ đòn.
- Hvis du ikke er snill, gir jeg deg ris! riset bak speilet Sự đe dọa ngấm ngầm.
- å lage ris til egen bak Gậy ông đập lưng ông.
- å få ris Bị đòn, ăn đòn.
- Vil du ha ris? Mày muốn ăn đòn hở?
- ros og ris Lời phê bình.