Bàn phím:
Từ điển:
 

blåbær s.n. (blåbær|et, -, -a/-ene)

Một loại trái cây nhỏ như trái sim, ăn được, mọc hoang thành từng bụi, vị ngọt có thể dùng làm mứt hay nước xi-rô.
- De plukket blåbær i skogen.
- Dette er bare blåbær for ham.
Việc này đối với anh ta dễ như trở bàn tay.

blåse v. (blås|er, -te, -t)

1. Thổi.
- Dommeren blåser i fløyta.
- Hun blåste plommesteinen ut av munnen.
- å blåse ut et lys
- å blåse av en kamp
Thổi còi kết thúc trận đấu.
- Han bare blåste av det jeg sa.
-
Anh ta không màng đến nhưng gì tôi nói.
- å blåse i noe(n) Không màng đến, Không để ý đến việc gì (ai).
- å blåse noe(n) en lang marsj Mặc kệ việc gì (ai)
- Vel blåst! Hay lắm! được lắm! Thành công mỹ mãn!

2. (Gió) Thổi.
- Vinden blåste bort papiret.
-Det blåser i dag.
- Det blåser opp til storm.
- Hun forstod hvilken kant vinden blåste fra.
Cô ta biết được nguyên do từ đâu đến.