Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ông bà
ông bà ông vải
ong bầu
ong bắp cày
ong bướm
ông cha
ong chúa
ông công
ông cụ
ông cụ non
ông địa
ông Đoàn trốn khách
ông đồng
ông gia bà gia
ông già
ông lão
ong lỗ
ông mãnh
ong mật
ong nghệ
ông ngoại
ông nhạc bà nhạc
ông nội
ông ổng
ong ruồi
ông táo
ông tạo
ong thợ
ông tổ
ông tơ
ông bà
dt, đt 1. Từ chỉ ông nội bà nội hoặc ông ngoại bà ngoại: Ông bà tôi đều vẫn khỏe; Con cho các cháu lại thăm ông bà 2. Từ chỉ vợ chồng một gia đình đều đã có tuổi: Hôm nay, vợ chồng tôi đến thăm ông bà là vì có chút việc.