Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ôm đồm
ôm-kế
om sòm
ồm ộp
òm ọp
ỏm
ỏm tỏi
ốm
ốm đòn
ốm nhom
ốm o
ốm yếu
ôn
ôn con
ôn Công
ôn dịch
ôn đới
ôn hòa
ôn Kiệu
Ôn, Lý
ôn tập
ôn tồn
ôn tuyền
ôn vật
ồn
ồn ào
ồn ồn
ổn
ổn đáng
ổn định
ôm đồm
đg. 1. Mang nhiều thứ quá : Đi đâu mà ôm đồm thế? 2. Tham lam làm nhiều việc trong một lúc : ôm đồm lắm công tác thì khó làm được chu đáo.