Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ôm ấp
ôm cây đợi thỏ
ôm chân
ôm đồm
ôm-kế
om sòm
ồm ộp
òm ọp
ỏm
ỏm tỏi
ốm
ốm đòn
ốm nhom
ốm o
ốm yếu
ôn
ôn con
ôn Công
ôn dịch
ôn đới
ôn hòa
ôn Kiệu
Ôn, Lý
ôn tập
ôn tồn
ôn tuyền
ôn vật
ồn
ồn ào
ồn ồn
ôm ấp
tt. 1. ôm vào lòng với tình cảm yêu thương tha thiết: ôm ấp đứa con vào lòng. 2. ấp ủ với tình cảm trân trọng, tha thiết: ôm ấp hoài bão lớn lao ôm ấp những mộng tưởng lớn ôm ấp bao hi vọng.