Bàn phím:
Từ điển:
 

oán

  • 1. đg. Căm giận người đã làm hại mình : Nó mất nhà thì nó oán suốt đời. 2. d. Sự căm tức điều người ta làm hại mình : Oán thì trả oán, ân thì trả ân (K).
  • ghét- Căm giận và ghét.