Bàn phím:
Từ điển:
 

ó

  • 1 dt Một loài diều hâu: Như Thạch Sanh đánh ó cứu nàng tiên (Tố-hữu).
  • 2 trgt Kêu ầm ĩ: Có việc gì mà la ó thế?.