Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ô hô
ô hợp
ô kéo
ô kìa
ô lại
ô long
ô Mã Nhi
ô mai
ô nhiễm
ô nhục
o o
o oe
Ô Qua
ô-rê-ô-mi-xin
ô rô
ô rút
ô tạp
ô tô
ô-tô
ô tô-buýt
ô-tô ca
ô-tô du lịch
ô-tô ray
ô trọc
ô uế
o-xy
o-xy hóa
o-xýt
ồ
ồ ạt
ô hô
c. (cũ; vch.). Tiếng thốt ra tựa như biểu lộ sự thương cảm trước một điều bất hạnh (thường hàm ý giễu cợt). Hết đời kẻ xu nịnh, ô hô!