Bàn phím:
Từ điển:
 

nuốt trửng

  • đg. 1. Nuốt mà không nhai: Nuốt trửng viên thuốc. 2. Chiếm đoạt một cách trắng trợn: Đế quốc Mỹ định nuốt trửng Việt Nam nhưng không xong.