Bàn phím:
Từ điển:
 

nống

  • d. Cái nong: Nống ngô.
  • d. Khuôn, mẫu để đan.
  • đgt. 1. Chống lên, đỡ lên: Nống cột nhà. 2. Làm cho hăng lên: Nống sức. 3. Nuông chiều: Nống con.
  • Mở rộng ra, phát triển ra: Địch nống ra vùng giải phóng.