Bàn phím:
Từ điển:
 

biết bao

  • (dùng trước danh từ, hoặc sau tính từ) How much, how many, how
    • biết bao chiến sĩ đã hy sinh vì độc lập dân tộc: how many fighters have laid down their lives for national independence
    • đẹp biết bao, đất nước của chúng ta!: how beautiful our land is!