Bàn phím:
Từ điển:
 

nong

  • d. Đồ đan hình tròn, lòng nông, giống như cái nia, nhưng to hơn, thường dùng để phơi thóc, ngô.
  • đg. 1. Lèn một vật vào trong một vật khác để làm cho vật thứ hai này rộng ra: Nong giày. 2. Lồng vào, cho vào: Khung có nong kính. 3. Cố gắng đến mức cao: Nong sức.