Bàn phím:
Từ điển:
 

nôn

  • đg. Cg. Mửa. ọe ra những đồ ăn ở dạ dày.
  • (đph) t. Nóng ruột: Nôn về.
  • t. Cảm thấy buồn ở ngoài da và muốn cười: Cù nách làm cho người ta nôn.