Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nội địa
nội động
nội động từ
nội đường
nội gián
nội hàm
nội hóa
nội họa
Nội Hoàng
nội khoa
nội khóa
Nội kinh
nội loạn
nội nhân
nội nhật
nội qui
nội san
nội tại
nội tâm
nội tạng
nội thần
nội thành
Nội Thôn
nội thuộc
nội thương
nội tiếp
nội tiết
nội trị
nội trợ
nội trú
nội địa
I. dt. Phần đất liền ở xa biển và xa biên giới: nằm sâu trong nội địa. II. tt. ở trong nước, do trong nước sản xuất, không phải được nhập khẩu vào và cũng không phải để xuất khẩu: hàng nội địa ti vi nội địa.