Bàn phím:
Từ điển:
 

Bóng chim tăm cá

  • Khó tìm như bóng chim giữa trời thẳm hay tăm cá ở vực sâu. Lấy ý từ chữ Tin nhạn, Tin cá, chỉ tin tức, thư từ nói chung
  • Kiều:
  • Bóng chim tăm cá biết đâu mà tìm