Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nối
nói
nói bẩy
nói bông
nói bóng
nói bỡn
nói cạnh
nói chọc
nói chơi
nói chuyện
nối dây
nói dóc
nối dõi
nói dối
nối dòng
nói đãi bôi
nói điêu
Nối điêu
nói đổng
nói đớt
nói đùa
nối đuôi
nối gót
nói gở
nói kháy
nói khéo
nói khó
nối khố
nói khoác
nói không
nối
đgt. 1. Làm liền lại với nhau, chắp lại với nhau: nối sợi dây bị đứt nối đường dây điện thoại nối lại quan hệ ngoại giao. 2. Tiếp vào nhau, làm cho liền mạch hoặc liên tục: viết nối một phần vào bài phóng sự nối bước cha ông.