Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nó
nố
nộ
nọ
nộ khí
nọ kia
nộ nạt
noãn
nốc
nóc
nóc hờ
nọc
nọc cổ
nọc độc
noi
nôi
noi gót
noi gương
Noi nghĩa ở nhân
noi theo
nồi
nòi
nồi ba
nồi ba mươi
nồi bảy
nồi chỉ
nồi chõ
nồi cổ cong
nồi đáy
nồi đình
nó
đt Đại từ ngôi thứ ba số ít chỉ người ở cấp dưới hoặc chỉ một vật gì vừa nói đến: Thằng cháu nó ngoan, dễ bảo; Một chè, một rượu, một đàn bà, ba cái lăng nhăng nó quấy ta (TrTXương).