Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nỏ
nổ bùng
nỏ mồm
nỏ nan
nỏ nang
nổ ran
nổ súng
nõ
nõ điếu
nỗ lực
nõ nường
nó
nố
nộ
nọ
nộ khí
nọ kia
nộ nạt
noãn
nốc
nóc
nóc hờ
nọc
nọc cổ
nọc độc
noi
nôi
noi gót
noi gương
Noi nghĩa ở nhân
nỏ
1 dt. Khí giới hình cái cung, có cán làm tay cầm và có lẫy, được giương lên căng bật dây để bắn một hoặc nhiều mũi tên.
2 tt. Rất khô đến mức như hết sạch nước và giòn: củi nỏ phơi cho đất nỏ.
3 pht., đphg Chẳng: nỏ biết nỏ được.