Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bòng
Bồng An
bồng bột
Bồng Châu
Bồng Khê
Bồng Lai
Bồng Lai
bồng lai
Bồng Nga
Bồng Sơn
Bồng Sơn
bổng
bổng lộc
bỗng
bóng
bóng bảy
bóng cá
Bóng chim tăm cá
bóng dáng
bóng đèn
bóng gió
Bóng hạc châu hoàng
bóng hạc xe mây
bóng hồng
bóng loáng
bóng nga
bóng nga
bóng tang
bóng thung
Bóng thừa
bòng
1 dt. 1. Cây cùng họ bưởi, quả to, cùi dày, vị chua: Nhà có mấy cây bòng. 2. Quả bòng: mua phải bòng, không phải bưởi đâu.
2 dt. Túi vải dùng để lọc bột nước hoặc đựng quần áo: mượn cái bao bòng bột mang bòng đi đường.