|
esquinter
ngoại động từ
- (thân mật) làm cho mệt lử
- làm hại, làm hỏng
- Esquinter sa santé: làm hại sức khỏe
- Esquinter sa voiture: làm hỏng xe
- (nghĩa bóng) phê phán mạnh, chỉ trích
- Esquinter une pièce: phê phán một vở kịch
- s'esquinter le tempérament: xem tempérament
|