espoir
danh từ giống đực
- sự mong ước, sự trông mong, sự hy vọng
- L'espoir d'une récompense: sự mong ước được một phần thưởng
- điều mong ước, mối hy vọng
- Cet enfant est son espoir: đứa trẻ ấy là mối hy vọng của ông ta
- dans l'espoir de; dans l'espoir que+ ước ao rằng, hy vọng rằng
phản nghĩa
=Désespoir; appréhension, crainte, défiance, inquiétude