Bàn phím:
Từ điển:
 

verv s.n. (verv|et, -, -a/-ene)

Nhiệm vụ, trách nhiệm, công tác.
- Hun har et viktig kommunalt verv.
- å utføre et verv
Thi hành nhiệm vụ.
- å påta seg et verv
Nhận lãnh trách nhiệm.

- tillitsverv Nhiệm vụ, trách nhiệm, công tác.