Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nhủn
nhũn
nhũn nhặn
nhũn nhùn
nhũn xương
nhún
nhún mình
nhún nhường
nhún vai
nhung
nhung kẻ
nhung nhăng
nhung nhúc
nhung phục
nhung y
nhùng nhằng
nhủng nhẳng
nhũng
nhũng nhẵng
nhũng nhiễu
nhúng
nhụng nhịu
nhuốc
nhuốc nhơ
nhuôm nhuôm
nhuốm
nhuộm
Nhuồn
nhút
nhút nhát
nhủn
t. ph. 1. Nát nhừ: Chuối chín nhủn. 2. Rã rời, mất hết sức: Nhủn chân tay.