Bàn phím:
Từ điển:
 

feste s.n. (fest|et, -er, -a/-ene)

1. Chỗ cột, chỗ buộc.

- å finne feste for baten
-
båtfeste Chỗ để cột, buộc tàu (ở bến tàu).
- tilhengerfeste Móc kéo xe rờ-moọc.

2. Chỗ đỡ, điểm tựa.

- Klatreren fant ikke feste for foten.

- fotfeste Chỗ để đứng cho vững.

3. Chỗ tay cầm, chỗ để nắm, chuôi, cán.

- Du må holde i festet, ellers faller du.

- festet på en kniv