Bàn phím:
Từ điển:
 

vise v. (vis|er, -te, -t)

1. Chỉ, trỏ. Cho thấy, cho biết. Trình, đưa.
- Kan du vise meg veien?
- å vise fram billetten/passetllegitimasjon
- å vise tenner
Dương oai.
- å vise noen døren
Đuổi cổ ai ra khỏi cửa.
- å vise noen til rette Chỉnh, sửa sai ai.
- å vise noen rundt
Hướng dẫn ai đi quan sát.
- å vise noen bort
Đuổi ai ra chỗ khác.
- å vise noen ut
Tống cổ, đuổi ai ra.
- å vise noe fram
Phô bày, bày ra, trưng bày việc (vật) gì.
- å vise noe tilbake
Chối, bác bỏ, phủ nhận việc gì.
- å vise igjen
Cho thấy kết quả.
- tilbakevise Phủ nhận, bác bỏ.

2. (refl.) Hiện ra, xuất hiện, lộ diện.
- Han har ikke vist seg i hele dag.
- Det vil vise seg.
Tương lai sẽ trả lời.