Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nhỡ tàu
nhỡ tay
nhỡ thì
nhỡ thời
nhớ
nhớ chừng
nhớ mong
Nhớ người hàng bánh
nhớ nhà
nhớ nhung
nhớ ra
nhớ thương
nhớ tiếc
nhợ
nhơi
nhời
nhởi
nhơm nhở
nhơm nhớp
nhơn
Nhơn ái
Nhơn An
Nhơn Bình
Nhơn Châu
Nhơn Đức
Nhơn Hải
Nhơn Hạnh
Nhơn Hậu
Nhơn Hoà
Nhơn Hoà Lập
nhỡ tàu
đg. 1. Đến muộn, sau khi tàu đã chạy. 2. Bỏ qua một dịp làm được việc (thtục): Định mua xe đạp nhưng nhỡ tàu, đến nơi vừa hết.