Bàn phím:
Từ điển:
 

nhỡ

  • t. Vừa vừa, không lớn không bé: Nồi nhỡ.
  • ph. Nh. Lỡ: Nhỡ tàu.
  • ph. Phòng khi: Mang mấy đồng nhỡ có tiêu món gì đột xuất.