Bàn phím:
Từ điển:
 

nhón

  • đg. Bốc một ít bằng mấy đầu ngón tay chụm lại: Nhón mấy hột lạc.
  • đg. Đi nhẹ nhàng trên đầu ngón chân: Nhón trong phòng người ốm.